Giá vé một chiều của JMB
Thông báo quan trọng
Giá vé cho các khu vực sau đây không còn áp dụng từ ngày được nêu dưới đây.
- ・Bắc Mỹ, Châu Âu, Nga: không còn áp dụng từ ngày 6 tháng 8 năm 2020
- ・Hàn Quốc, Châu Á vùng 1, Châu Á vùng 2, Châu Đại Dương: không còn áp dụng từ ngày 18 tháng 8 năm 2020
Ngoài ra, vé giảm giá một chiều từ Nhật Bản của JAL hiện có thể sử dụng với Vé thưởng quốc tế cho chuyến đi một chiều của JAL.
- *Để biết giá vé một chiều xuất phát từ bên ngoài Nhật Bản, vui lòng tham khảo Trang web JAL của quốc gia khởi hành.
- *Giá vé có thể không áp dụng cho một số ngày hoặc chặng bay.
Vé giảm giá một chiều từ Nhật Bản của JAL (chuyến đi từ năm 2020)
Bạn có thể mua vé quốc tế đặc biệt của JAL gọi là “Giá vé một chiều của JMB” nếu sử dụng vé này cùng với Vé thưởng quốc tế của JAL cho Hành trình một chiều.
Bạn có thể đặt vé này bằng cách gọi đến Bộ phận Đặt vé thưởng quốc tế JMB/Trung tâm thẻ hội viên JMB. Dịch vụ đặt chỗ không có sẵn trên trang web của JAL.
Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB, Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB, Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB (B), Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB (M) | |
---|---|
Danh mục | Điều khoản và điều kiện |
Đặt chỗ và mua vé |
|
Hành trình đủ điều kiện | Hành trình phải đi đến hoặc từ Nhật Bản.
|
Giá vé trẻ em (2 đến 11 tuổi) Giá vé em bé (dưới 2 tuổi) |
Giá vé trẻ em xấp xỉ 75% giá vé người lớn. Giá vé em bé xấp xỉ 10% giá vé người lớn. Giá vé em bé chỉ áp dụng khi người lớn đi kèm cũng mua vé với giá vé này. |
Điểm dừng (thời gian lưu trú hơn 24 giờ) |
Điểm dừng không được cho phép. |
Thay đổi đặt chỗ | Không được phép thay đổi đặt chỗ. |
Hủy và hoàn vé | Nếu hủy vé sau khi mua vé, hành khách phải chịu phí hủy vé.
|
Bảbg giá vé
- *Những giá vé này chỉ giới hạn ở một số ngày nhất định và đường bay nhất định và không áp dụng cho tất cả các ngày hoặc tất cả chuyến bay.
Đơn vị: Yên Nhật
Khu vực khởi hành/điểm đến | Tên giá vé | Hạng đặt chỗ | Giá vé | |
---|---|---|---|---|
Khu vực | Thành phố | |||
Hàn Quốc (không còn áp dụng từ ngày 18 tháng 8 năm 2020) | Busan, Seoul | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 60,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 55,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 30,000 | ||
Châu Á 1 (không còn áp dụng từ ngày 18 tháng 8 năm 2020) | ||||
Cao Hùng, Đài Bắc | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 85,000 | |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 80,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 35,000 | ||
Beijing, Dalian, Guangzhou, Hong Kong, Shanghai, Tianjin | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 110,000 | |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 105,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 100,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 40,000 | Manila | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 100,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 95,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 90,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 45,000 | ||
Guam | Guam | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 90,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 80,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 50,000 | ||
Châu Á 2 (không còn áp dụng từ ngày 18 tháng 8 năm 2020) | Bangkok, Bengaluru, Delhi, Hanoi, Ho Chi Minh City, Jakarta, Kuala Lumpur, Singapore | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 160,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 110,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 100,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 45,000 | ||
Châu Đại Dương (không còn áp dụng từ ngày 18 tháng 8 năm 2020) | Sydney, Melbourne | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 200,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 125,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 110,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 50,000 | Nga (không còn áp dụng từ ngày 6 tháng 8 năm 2020) | |
Moscow | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 265,000 | |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 215,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 200,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 60,000 | ||
Vladivostok | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 60,000 | |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 55,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 30,000 | ||
Châu Âu (không còn áp dụng từ ngày 6 tháng 8 năm 2020) | Frankfurt, Helsinki, London, Paris | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 375,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 225,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 210,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 120,000 | ||
Hawaii | Honolulu, Kona | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | C | 200,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 185,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 170,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 80,000 | ||
Bắc Mỹ (không còn áp dụng từ ngày 6 tháng 8 năm 2020) | Boston, Chicago, Dallas Fort Worth, New York | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | X | 350,000 |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 200,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 190,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 120,000 | ||
Los Angeles, San Diego, San Francisco, Seattle, Vancouver | Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB | X | 270,000 | |
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB | W | 170,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(B) | B | 160,000 | ||
Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) | M | 120,000 |
Thời hạn đặt chỗ
Thời hạn đặt chỗ là 24 giờ (giờ khởi hành thành phố) trước khi khởi hành chặng bay đầu tiên.
- *Nếu thời hạn trên nằm ngoài giờ làm việc của Tổng đài vé hoặc Văn phòng JAL, thì thời hạn sẽ là ngày làm việc trước đó.
Hỏi & Đáp
- Hỏi:
- Tôi có được tích lũy dặm bay trên những giá vé này không?
- Đáp:
- Có. Bạn sẽ tích lũy 125% dặm bay trên Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB (hạng ghế C/X), 100% trên Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB (hạng ghế W) hoặc Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB (B) (hạng ghế B) và 70% trên Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB(M) (hạng ghế M).
- Hỏi:
- Tôi có thể nâng hạng khi mua vé với các giá vé này không?
- Đáp:
- Giá vé một chiều Hạng Thương gia của JMB (hạng ghế C/X), Giá vé một chiều Hạng Phổ thông đặc biệt của JMB (hạng ghế W) và Giá vé một chiều Hạng Phổ thông của JMB (B) (hạng ghế B) đủ điều kiện nâng hạng.