Bảng số dặm của chặng bay quốc tế của JAL Group

Khi bạn bay trên các chặng bay đủ điều kiện, số dặm bay sẽ được tính dựa trên số dặm bay của chặng bên dưới và hạng ghế/giá vé đã sử dụng. Xin lưu ý rằng một số chuyến bay có thể hủy hoặc không hoạt động vào những ngày nhất định trong tuần hoặc theo mùa. Vào những thời điểm khác, chuyến bay có thể thay đổi thành chuyến bay một chiều.

  • Số dặm của chặng bay JMB sẽ được tính dựa trên IATA TPM (Số dặm bay được xuất theo Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế).
    Việc sửa đổi số dặm sẽ được thực hiện vào tháng 7 và tháng 1 năm sau dựa trên IATA TPM được xuất vào mùa xuân và mùa thu năm trước.

Kể từ tháng 1 năm 2023

đến/từ TOKYO

Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
BANDAR SERI BEGAWAN 2,660
BANGKOK 2,869
BẮC KINH 1,313
BENGALURU 4,147
BOSTON 6,700
BUSAN 618
CAIRNS 3,651
CHICAGO 6,283
COLOMBO 4,266
ĐẠI LIÊN 1,042
DALLAS/FORT WORTH 6,436
DELHI 3,656
DENPASAR 3,472
DOHA 5,143
DUBAI 4,957
FRANKFURT 5,928
GOLD COAST 4,497
GUAM 1,561
QUẢNG CHÂU 1,822
HÀ NỘI 2,294
HELSINKI 5,229
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2,706
HỒNG KÔNG 1,823
HONOLULU 3,831
JAKARTA 3,612
CAO HÙNG 1,491
KONA 3,996
KUALA LUMPUR 3,345
Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
LONDON 6,214
LOS ANGELES 5,458
MADRID 6,795
MANILA 1,880
MELBOURNE 5,091
MEXICO CITY 7,003
MOSCOW 4,664
NAM KINH 1,245
NEW YORK 6,739
NOUMEA 4,348
PAPEETE 5,882
PARIS 6,194
SAN DIEGO 5,563
SAN FRANCISCO 5,130
SEATTLE 4,775
SEOUL 758
THƯỢNG HẢI 1,111
THẨM DƯƠNG 987
SINGAPORE 3,312
SYDNEY 4,863
ĐÀI BẮC 1,330
THIÊN TÂN 1,268
ULAANBAATAR 1,893
VANCOUVER 4,681
VLADIVOSTOK 676
HẠ MÔN 1,520
TÂY AN 1,767

đến/từ OSAKA

Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
BANGKOK 2,592
CAIRNS 3,625
ĐẠI LIÊN 818
DENPASAR 3,274
DUBAI 4,721
PHÚC CHÂU 1,122
QUẢNG CHÂU 1,545
HÀNG CHÂU 926
HÀ NỘI 2,014
HELSINKI 5,123
HỒNG KÔNG 1,548
HONOLULU 4,106
JAKARTA 3,379
CAO HÙNG 1,228
KUALA LUMPUR 3,084
CÔN MINH 2,037
Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
LONDON 6,108
LOS ANGELES 5,721
THANH ĐẢO
* Flights flown on/after January 1, 2022
864
THANH ĐẢO
* Flights flown on/before December 31, 2021
850
SEOUL 525
THƯỢNG HẢI 831
THẨM DƯƠNG 808
ĐÀI NAM 1,216
ĐÀI BẮC 1,061
HẠ MÔN 1,246
TÂY AN 802

đến/từ NAGOYA

Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
BUSAN 435
HELSINKI 5,162
HỒNG KÔNG 1,632
HONOLULU 4,019
LONDON 6,147
Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
THANH ĐẢO
* Flights flown on/after January 1, 2022
945
THANH ĐẢO
* Flights flown on/before December 31, 2021
931
SEOUL 598
THƯỢNG HẢI 919
ĐÀI BẮC 1,142
THIÊN TÂN 1,112

đến/từ FUKUOKA

Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
BUSAN 133
HỒNG KÔNG 1,272
HONOLULU 4,390
THANH ĐẢO 601
Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
SEOUL 347
THƯỢNG HẢI 545
ĐÀI BẮC 802
VŨ HÁN 973

Khác

Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
HỒNG KÔNG - OKINAWA 906
HỒNG KÔNG - SAPPORO 2,131
HONOLULU - SAPPORO 3,755
CAO HÙNG - KUMAMOTO 951
CAO HÙNG - OKINAWA 523
CAO HÙNG - SAPPORO 1,859
SEOUL - AOMORI 791
SEOUL - KAGOSHIMA 459
SEOUL - KOMATSU 547
SEOUL - NIIGATA 684
SEOUL - OKAYAMA 457
SEOUL - OKINAWA 785
SEOUL - SAPPORO 870
THƯỢNG HẢI - HIROSHIMA 697
THƯỢNG HẢI - KAGOSHIMA 541
THƯỢNG HẢI - KOMATSU 925
THƯỢNG HẢI - MATSUYAMA 675
THƯỢNG HẢI - NAGASAKI 505
Chặng bay Số dặm của chặng bay
(một chiều)
THƯỢNG HẢI - NIIGATA 1,101
THƯỢNG HẢI - OKAYAMA 756
THƯỢNG HẢI - OKINAWA 504
THƯỢNG HẢI - SAPPORO 1,364
THƯỢNG HẢI - SHIZUOKA 995
THƯỢNG HẢI - TOYAMA 971
ĐÀI BẮC - HIROSHIMA 946
ĐÀI BẮC - KAGOSHIMA 733
ĐÀI BẮC - MIYAZAKI 771
ĐÀI BẮC - OKINAWA 398
ĐÀI BẮC - SAPPORO 1,682
ĐÀI BẮC - SHIZUOKA 1,207
ĐÀI BẮC - TAKAMATSU 991
ĐÀI BẮC - TOYAMA 1,229